Trần Văn Lân
KHBD Đại số 9_Tuần 28
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Nội dung Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tự luận |
Tự luận |
||
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số |
Nhận biết nghiệm của hệ phương trình |
||||
Số câu |
1 câu |
1câu |
|
1 câu |
3 câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5đ |
0,5đ |
|
0,5đ |
1,5đ |
2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
||||
Số câu |
|
|
1 câu |
|
1câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1,5đ |
|
1,5đ |
3. Đồ thị hàm số bậc hai một ẩn
|
Xác định giá trị của hàm số, điểm thuộc đồ thị hay không? |
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 |
|
||
Số câu |
2 câu |
1 câu |
|
|
3câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
1,0đ |
1,0đ |
|
|
2,0đ |
4. Phương trình bậc hai 1 ẩn. Công thức nghiệm, nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai 1 ẩn |
Nhận biết phương trình bậc hai 1 ẩn |
||||
Số câu |
1 câu |
1 câu |
|
|
2câu |
Số điểm - Tỉ lệ % |
0,5đ |
0,5đ |
|
|
1,0đ |
5. Liên hệ số đo góc, đo cung. Các góc trong đường tròn. Tứ giác nội tiếp, Đường tròn ngoại tiếp |
Nhận biết được số đo góc biết số đo cung và ngược lại |
Nhận biết các góc bằng nhau |
Vận dụng được số đo góc để chứng minh tứ giác nội tiếp |
||
Số câu |
1 câu |
2 câu |
2 câu |
|
5câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5đ |
2,0 |
1,0 đ |
|
3,5đ |
8. Độ dài đường tròn, cung tròn |
|
|
|
|
|
Số câu |
1 câu |
|
|
1 câu |
|
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5đ |
|
|
|
0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
6 |
4 câu |
4câu |
15câu |
|
Tổng số điểm % |
3đ (30%) |
4,0đ (40%) |
3,0đ (30%) |
10đ |
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Hệ phương trình : có nghiệm là:
A. ( 2 ; 1 ) |
B. ( 1 ; 1 ) |
C. ( -2 ; 1 ) |
D. ( 2 ; -1 ) |
Câu 2: Hàm số y = f(x) = -x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 |
B. - 3 |
C. |
D. 6 |
Câu 3: Trong 1 đường tròn : Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
A. Đúng |
B. Sai |
Câu 4: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O), = 500. Số đo góc x bằng : A. 500 ; B. 450 C. 400 ; D. 300 |
Câu 5: Hàm số y = - 2x2 là hàm số :
A. Đồng biến |
B. Nghịch biến |
C. Đồng biến khi x >0 nghịch biến khi x < 0 |
D. Đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 |
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn:
A. |
B. |
C. |
D. |
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) a) Giải phương trình sau:
b) Tìm u, v biết: u + v =15 và u . v = 36
Câu 2: (1,0 điểm). Cho hàm số: y = x2.
a) Tính giá trị của hàm số với x Î {-1; -2; -3; 0; 1; 2; 3}
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 3:(1,0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 5 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ 2 chảy trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể.
Câu 4: (1,0 điểm) Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để nhẩm nghiệm các phương trình sau: a/ b/
Câu 5: (3,0 điểm)Cho rABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh:
c) Chứng minh đường thẳng OA EF.
……………………………Hết………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
Phần II. TỰ LUẬN (7đ):
CÂU |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
a |
Giải đúng nghiệm x = 1, x = |
0,5đ |
b |
u=12, v=3 hoặc u=3, v=12 |
0,5đ |
|
Câu 2 (1,0 điểm). |
|
Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị |
0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1,0điểm) |
|
Gọi x(giờ) là thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể y(giờ) là thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể Điều kiện x>0, y>0 Lập luận để được phương trình: Lập luận để được phương trình: Lập được hệ phương trình: Giải đúng Kết luận đúng |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 4 1,0 điểm |
|
a) Ta có: a+b+c= 5-12+7=0 nên PT có 2 nghiệm x1 =1; x2 = 7/5 b) Ta có: a-b+c= 2-(-13)+(-15) =0 nên PT có 2 nghiệm x1 =- 1; x2 = 15/2 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 5 (3,0 điểm) |
|
Vẽ hình đúng |
0,5đ
|
|
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp Xét tứ giác AEHF có : (gt) (gt) Do đó : Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) |
0.25
025
|
|
|
Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp Ta có: (gt) Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BFEC nội tiếp |
0.25
025 |
|
|
Chứng minh: Xét tứ giác BFEC nội tiếp có: (…) Xét tứ giác AEHF nội tiếp có: (…) Suy ra |
0.25 0.25 0.25 |
|
|
Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF. Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến ) Ta có: ( cùng chắn cung AC ) Ta lại có : ( vì cùng bù với ) Do đó : , là hai góc ở vị trí so le trong Nên EF//xy (2) Vậy OA EF |
0.25
0.25
0.25 |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Số lượt xem : 1