KHBD Đại số 9_Tuần 28
Cập nhật lúc : 16:08 07/04/2021
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút |
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ Nội dung Chủ đề |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
Tổng |
Trắc nghiệm |
Tự luận |
Tự luận |
Tự luận |
||
1. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số |
Nhận biết nghiệm của hệ phương trình |
||||
Số câu |
1 câu |
1câu |
|
1 câu |
3 câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5đ |
0,5đ |
|
0,5đ |
1,5đ |
2. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình |
|
||||
Số câu |
|
|
1 câu |
|
1câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
|
|
1,5đ |
|
1,5đ |
3. Đồ thị hàm số bậc hai một ẩn
|
Xác định giá trị của hàm số, điểm thuộc đồ thị hay không? |
Vẽ đồ thị hàm số y = ax2 |
|
||
Số câu |
2 câu |
1 câu |
|
|
3câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
1,0đ |
1,0đ |
|
|
2,0đ |
4. Phương trình bậc hai 1 ẩn. Công thức nghiệm, nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai 1 ẩn |
Nhận biết phương trình bậc hai 1 ẩn |
||||
Số câu |
1 câu |
1 câu |
|
|
2câu |
Số điểm - Tỉ lệ % |
0,5đ |
0,5đ |
|
|
1,0đ |
5. Liên hệ số đo góc, đo cung. Các góc trong đường tròn. Tứ giác nội tiếp, Đường tròn ngoại tiếp |
Nhận biết được số đo góc biết số đo cung và ngược lại |
Nhận biết các góc bằng nhau |
Vận dụng được số đo góc để chứng minh tứ giác nội tiếp |
||
Số câu |
1 câu |
2 câu |
2 câu |
|
5câu |
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5đ |
2,0 |
1,0 đ |
|
3,5đ |
8. Độ dài đường tròn, cung tròn |
|
|
|
|
|
Số câu |
1 câu |
|
|
1 câu |
|
Số điểm Tỉ lệ % |
0,5đ |
|
|
|
0,5đ |
|
|
|
|
|
|
Tổng số câu |
6 |
4 câu |
4câu |
15câu |
|
Tổng số điểm % |
3đ (30%) |
4,0đ (40%) |
3,0đ (30%) |
10đ |
PHÒNG GD&ĐT PHONG ĐIỀN TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút |
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: Hệ phương trình : có nghiệm là:
A. ( 2 ; 1 ) |
B. ( 1 ; 1 ) |
C. ( -2 ; 1 ) |
D. ( 2 ; -1 ) |
Câu 2: Hàm số y = f(x) = -x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 |
B. - 3 |
C. |
D. 6 |
Câu 3: Trong 1 đường tròn : Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau
A. Đúng |
B. Sai |
Câu 4: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O), = 500. Số đo góc x bằng : A. 500 ; B. 450 C. 400 ; D. 300 |
Câu 5: Hàm số y = - 2x2 là hàm số :
A. Đồng biến |
B. Nghịch biến |
C. Đồng biến khi x >0 nghịch biến khi x < 0 |
D. Đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0 |
Câu 6: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc hai một ẩn:
A. |
B. |
C. |
D. |
II- TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: (1,0 điểm) a) Giải phương trình sau:
b) Tìm u, v biết: u + v =15 và u . v = 36
Câu 2: (1,0 điểm). Cho hàm số: y = x2.
a) Tính giá trị của hàm số với x Î {-1; -2; -3; 0; 1; 2; 3}
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
Câu 3:(1,0 điểm) Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong 5 giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ và vòi thứ 2 chảy trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể.
Câu 4: (1,0 điểm) Dùng điều kiện a + b + c = 0 hoặc a - b + c = 0 để nhẩm nghiệm các phương trình sau: a/ b/
Câu 5: (3,0 điểm)Cho rABC nhọn nội tiếp đường tròn (O). Vẽ 2 đường cao BE và CF cắt nhau tại H. a) Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp, tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh:
c) Chứng minh đường thẳng OA EF.
……………………………Hết………………………………
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
Phần I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu đúng 0.5đ
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
Đáp án |
B |
B |
A |
C |
D |
A |
Phần II. TỰ LUẬN (7đ):
CÂU |
Ý |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (1,0 điểm) |
a |
Giải đúng nghiệm x = 1, x = |
0,5đ |
b |
u=12, v=3 hoặc u=3, v=12 |
0,5đ |
|
Câu 2 (1,0 điểm). |
|
Lập đúng bảng giá trị Vẽ đúng đồ thị |
0,5đ 0,5đ |
Câu 3 (1,0điểm) |
|
Gọi x(giờ) là thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể y(giờ) là thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể Điều kiện x>0, y>0 Lập luận để được phương trình: Lập luận để được phương trình: Lập được hệ phương trình: Giải đúng Kết luận đúng |
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ |
Câu 4 1,0 điểm |
|
a) Ta có: a+b+c= 5-12+7=0 nên PT có 2 nghiệm x1 =1; x2 = 7/5 b) Ta có: a-b+c= 2-(-13)+(-15) =0 nên PT có 2 nghiệm x1 =- 1; x2 = 15/2 |
0,5đ
0,5đ |
Câu 5 (3,0 điểm) |
|
Vẽ hình đúng |
0,5đ
|
|
Chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp Xét tứ giác AEHF có : (gt) (gt) Do đó : Vậy tứ giác AEHF nội tiếp được đường tròn (tổng 2 góc đối diện bằng 1800) |
0.25
025
|
|
|
Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp Ta có: (gt) Hai đỉnh E, F kề nhau cùng nhìn đoạn BC dưới 1 góc vuông Vậy tứ giác BFEC nội tiếp |
0.25
025 |
|
|
Chứng minh: Xét tứ giác BFEC nội tiếp có: (…) Xét tứ giác AEHF nội tiếp có: (…) Suy ra |
0.25 0.25 0.25 |
|
|
Chứng minh đường thẳng OA vuông góc với EF. Qua A vẽ tiếp tuyến xy với (O) xy OA (1)( t/c tiếp tuyến ) Ta có: ( cùng chắn cung AC ) Ta lại có : ( vì cùng bù với ) Do đó : , là hai góc ở vị trí so le trong Nên EF//xy (2) Vậy OA EF |
0.25
0.25
0.25 |
Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Bản quyền thuộc TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI
Vui lòng ghi rõ nguồn khi sao chép nội dung từ website http://thcs-dhai.phongdien.thuathienhue.edu.vn/