Việc học giống như đi thuyền ngược nước, không tiến lên ắt phải lùi''

Ngày 10 tháng 01 năm 2025

ĐĂNG NHẬP TÀI KHOẢN

Quên mật khẩu ?Đăng kí tài khoản

 » Tài nguyên » Kế hoạch Bài dạy: Dự thi- Thao giảng; Sáng kiến kinh nghiệm, Năm học 2020-2021

Tổ Toán - Tin - Công nghệ

Cập nhật lúc : 11:25 25/02/2021  

Tổ Toán- Tin- Kế hoạch dạy học

Tải file

Phụ lục III

KHUNG KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)

 

TRƯỜNG THCS ĐIỀN HẢI

TỔ TOÁN - TIN

Họ và tên GV: Trần Văn Lân

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

     

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỦA GIÁO VIÊN

MÔN: TOÁN - LỚP: 6, 9

(Năm học 2020 - 2021)

 

I. Kế hoạch dạy học[1]

1. Phân phối chương trình

 

TOÁN 6 – SỐ HỌC (HỌC KỲ II)

STT

Tên bài dạy

Tiết

Tuần

Thiết bị dạy học

Địa điểm

ND điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

1

§9. Quy tắc chuyển vế

 Luyện tập

59

 

19

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 64, 65

Không yêu cầu

Bài tập 72

Khuyến khích học sinh tự làm

2

§10. Nhân hai số nguyên khác dấu

60

  19

Thước thẳng

Lớp

 

 

3

§11. Nhân hai số nguyên cùng dấu - Luyện tập

61, 62

 19

 20

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

 

4

§12. Tính chất của phép nhân

Luyện tập

63, 64

 20

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

 

5

§13. Bội và ước của số nguyên

Luyện tập

65, 66

 21

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

 

6

Ôn tập chương II

67

21

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 112

Khuyến khích học sinh tự làm

7

Ôn tập chương II(tt)

68

22

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

Chương III: Phân số ( 43 tiết )

 

 

 

 

 

 

8

Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau

69, 70

22

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 2

Không yêu cầu

 

 

Cả 2 bài:

§1. Mở rộng khái niệm phân số.

§2. Phân số bằng nhau.

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau”

Khái niệm phânsố Phân số bằngnhau.

9

§3. Tính chất cơ bản của phân số

Luyện tập

71, 72

23

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

 

10

§4. Rút gọn phân số

Luyện tập

73, 74

23, 24

Thước thẳng

Lớp

Nội dung “Chú ý”

Chỉ nêu chú ý thứ ba: Khi rút gọn phân số, ta thường rút gọn phân số đó đến tối giản.

   

11

§5. Quy đồng mẫu nhiều phân số - Luyện tập

75, 76

24

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 36

Tự học có hướng dẫn

 

 

12

§6. So sánh phân số

77

25

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 40

Tự học có hướng dẫn

13

Phép cộng phân số

78, 79,80

25, 26

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 53

Tự học có hướng dẫn

Cả 3 bài:

§7. Phép cộng phân số

§8. Tính chất cơ bản của phép cộng phân số

Luyện tập.

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép cộng phân số"

Cộng hai phân số cùngmẫu Cộng hai phân số không cùng mẫu Tính chất cơ bản của phép cộng phânsố

 

 

14

§9.  Phép trừ phân số

Luyện tập

81, 82

26

Thước thẳng

Lớp

Mục 2. Nội dung “Nhận xét”

Khuyến khích học sinh tự đọc

 

 

15

Ôn tập giữa kỳ II

83

27

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

Kiểm tra giữa kỳ II

84,85

27

 

   

 

16

Phép nhân phân số

86, 87, 88

28

Thước thẳng

Lớp

Cả 3 bài:

§10. Phép nhân phân số

§11. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

Luyện tập.

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Phép nhân phân số"

1. Quy tắc nhân hai phân

số

2. Tính chất cơ bản của phép nhân phân số

 

17

§12. Phép chia phân số

Luyện tập

89, 90

29

Thước thẳng

Lớp

 

 

 

 

18

§13. Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm - Luyện tập

91, 92

29, 30

Thước thẳng

Lớp

 

Bài tập 108b; 109b, c

 

Khuyến khích học sinh tự làm

19

Luyện tập các phép tính về phân số và số thập phân

93,94

30

Lớp

20

§14. Tìm giá trị phân số của một số cho trước

Luyện tập

95, 96, 97

31

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 119

Khuyến khích học sinh tự làm

21

§15. Tìm một số biết giá trị một phân số của số đó

Luyện tập

98, 99

32

Thước thẳng

Lớp

 

Mục 2. Quy tắc

Thay hai từ “của nó” trong Quy tắc ở mục 2, trang 54 bằng ba từ “của số đó”.

 

?1 và bài tập 126,127.

Thay hai từ “của nó” trong phần dẫn bằng ba từ “của số đó”.

 

 

22

§16. Tìm tỉ số của hai số

Luyện tập

100, 101

32,33

Thước thẳng

Lớp

 

 

23

§17. Biểu đồ phần trăm

Luyện tập

102, 103

33

Thước thẳng, Tranh biểu đồ

  Lớp

Biểu đồ phần trăm dưới dạng hình quạt

Không dạy

Bài tập 152, 153

Cập nhật số liệu mới cho phù hợp

 

 

24

Ôn tập chương III

104,105

34

Thước thẳng

Lớp

Bài 167

Khuyến khích học sinh tự làm

25

Ôn tập cuối năm

106,107

 

Thước thẳng

Lớp

Bài tập 177, 178

Khuyến khích học sinh tự làm

26

Kiểm tra cuối kỳ 2

108, 109

35

Thước thẳng

Lớp

 

 

27

Trả bài kiểm tra cuối kỳ 2

110, 111

35

Thước thẳng

Lớp

 

 

                 

 

 

 

TOÁN 6 – HÌNH HỌC (HỌC KỲ II)

STT

Tên bài dạy

Tiết

Tuần

Thiết bị dạy học

Địa điểm

ND điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

1

§1. Nửa mặt phẳng

15

19

Thước thẳng

Lớp

   

2

§2. Góc

16

20

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

 

 

3

§3. Số đo góc

17

21

Bài tập 17

Khuyến khích HS tự làm

4

 §5. Vẽ góc cho biết số đo

18

22

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

 

Giáo viên hướng dẫn HS làm bài tậpcủa hai bài trên trong SKG phù hợp vớikiến thức được học.

5

§4. Khi nào thì

Luyện tập

19, 20

 

23, 24

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

 

 

   

6

§6. Tia phân giác của một góc - Luyện tập

21, 22

25, 26

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

Bài 37

Khuyến khích HS tự làm

 

 

7

Trả bài kiểm tra giữa kỳ II

23

27

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

   

8

§7. Thực hành đo góc trên mặt đất

24,25

28, 29

Cọc tiêu, giác kế

Ngoài trời

   

9

§8. Đường tròn

26

30

Thước thẳng, compa

Lớp

   

10

§9. Tam giác

27

31

Thước thẳng, mô hình

Lớp

   

11

Ôn tập chương II

28

32

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

   

12

Ôn tập cuối năm

29

33

Thước thẳng, thước đo góc

Lớp

   
                 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TOÁN 9 – ĐẠI SỐ (HỌC KỲ II)

 

STT

Tên bài dạy

Tiết

Tuần

Thiết bị dạy học

Địa điểm

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

1

Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình:

§5.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

§6.Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Luyện tập

41

42

43

44

 

Thước thẳng

Lớp

Cả 3 bài

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình”

1. Các bước giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.

2. Ví dụ

Chọn lọc tương đối đầy đủ về các thể loạitoán. Chú ý các bài toán thực tế.

19

20

 
   
   

2

Ôn tập chương III

45

 46

21

Thước thẳng

Lớp

Câu hỏi 2

Kết quả của bài tập 2 đưa vào cuối trang 10 và được sử dụng để làm các bài tập khác.

 

3

Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

47

48

49

 

 

22

23

Thước thẳng

Lớp

Cả 3 bài

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Hàm số y= ax2 (a ≠ 0)”

1. Ví dụ mở đầu

2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).

3. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0)

- Chỉ nhận biết các tính chất của hàm số y

= ax2  nhờ đồ thị. Không chứng minh cáctính chất đó bằng phương pháp biến đổi

- Chỉ yêu cầu vẽ đồ thị của hàm số y = ax2(a ≠ 0) với a là số hữu tỉ.

   
   

4

§3. Phương trình bậc hai một ẩn - Luyện tập

50

 51

23

24

Thước thẳng

Lớp

   

5

Công thức nghiệm của phương trình bậc hai:

52

53

54

24

25

Thước thẳng

Lớp

Cả 3 bài

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Công thứcnghiệm của phương trình bậc hai”

1. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

2. Công thức nghiệm thu gọn. của phương

trình bậc hai

   

 

 

6

§6. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng - Luyện tập

55

56

57

26

27

Thước thẳng

Lớp

Bài 33

Khuyến khích học sinh tự làm

 
 

7

Ôn tập

58

27

Thước thẳng

Lớp

   

 

Kiểm tra giữa kì 2 (ĐS &HH)

59

60

28

       
       

8

§7. Phương trình quy về phương trình bậc hai

Luyện tập

61

 62

29

Thước thẳng

Lớp

   
   

9

§8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Luyện tập

63

64

 65

30

31

Thước thẳng

Lớp

   
   
   

10

Ôn tập chương  IV

66

 67

31

Thước thẳng

Lớp

Bài 66

Khuyến khích học sinh tự làm

32

 

11

Ôn tập cuối năm

68

 69

33

34

Thước thẳng

Lớp

   
       

12

Trả bài kiểm tra học kỳ II (ĐS & HH)

70

35

Thước thẳng

Lớp

   

 

 

TOÁN 9 - HÌNH HỌC (HỌC KỲ II)

 

STT

Tên bài dạy

Tiết

Tuần

Thiết bị dạy học

Địa điểm

Nội dung điều chỉnh

Hướng dẫn thực hiện

 

Chương II: Đường tròn (tt)

 

 

       

1

Vị trí tương đối của hai đường tròn:

33

34

35

19

20

Thước thẳng, compa

Lớp

Cả 3 bài:

Ghép và cấu trúc thành 01 bài: “Vịtrítương đối của hai đường tròn”

1. Ba vị trí tương đối của hai đường tròn

2. Tính chất đường nối tâm

3. Hệ thức giữa đoạn nối tâm và các bán kính

4. Tiếp tuyến chung của hai đường tròn

2

Ôn tập chương II

36

20

Thước thẳng, compa

Lớp

   

3

§1. Góc ở tâm. Số đo cung

Luyện tập

37

38

21

Thước thẳng, compa

Lớp

   
   

4

§2. Liên hệ giữa cung và dây

39

22

Thước thẳng, compa

Lớp

   

5

§3. Góc nội tiếp

Luyện tập

40

41

22

23

Thước thẳng, compa

Lớp

   
   

6

§4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung

Luyện tập

42

43

23

24

Thước thẳng, compa

Lớp

   
   

7

§5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn - Luyện tập

44

45

24

25

Thước thẳng, compa

Lớp

   
   

8

§6. Cung chứa góc

Luyện tập

46

47

25

26

Thước thẳng, compa

Lớp

1. Bài toán quỹ tích ”cung chứa góc”

Không yêu cầu học sinh thực hiện ?2. Không yêu cầu học chứng minh phần a, b.

   

9

§7. Tứ giác nội tiếp

Luyện tập

48

49

26

27

Thước thẳng, compa

Lớp

3. Định lí đảo

Không yêu cầu chứng minh định lí đảo

   

10

§8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp

50

27

Thước thẳng, compa

Lớp

   

11

§9. Độ dài đường tròn, cung tròn - Luyện tập

51

52

28

Thước thẳng, compa

Lớp

?1

Không yêu cầu học sinh làm

   

12

Trả bài kiểm tra giữa kì (ĐS &HH)

53

29

Thước thẳng, compa

Lớp

   

13

§10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn

Luyện tập

54

55

29

 

30

Thước thẳng, compa

Lớp

 

 

Lớp

 

 

 

14

Ôn tập chương III

56

57

30

31

Thước thẳng, compa

 

Bài tập 99

Không yêu cầu học sinh làm

 

Chương IV: Hình trụ - Hình nón – Hình cầu (13tiết)

 

 

       

15

§1. Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ - Luyện tập

58

59

31

32

Thước thẳng, mô hình

Lớp

   
     

16

§2. Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt.

Luyện tập

60

61

62

32

32

33

 

Thước thẳng, mô hình

Lớp

   
   

17

§3. Hình cầu - Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu - Luyện tập

63

64

33

Thước thẳng, mô hình

Lớp

Bài tập 36,37

Không yêu cầu học sinh làm

   

18

Ôn tập chương IV

65

66

34

Thước thẳng, compa

Lớp

Bài tập 44

Không yêu cầu học sinh làm

 

19

Ôn tập cuối năm

67

68

34

35

Thước thẳng, compa

Lớp

Bài tập 14; 17

Không yêu cầu học sinh làm

 

20

Kiểm tra học kỳ II (ĐS &HH) 

69

70

35

Thước thẳng, compa

Lớp

   
   

 

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ

Môn/Lớp

Bài kiểm tra, đánh giá

 

Thời gian

(1)

Thời điểm

(2)

Toán 6

Giữa Học kỳ 2

90 phút

Tuần 27

Cuối Học kỳ 2

90 phút

Tuần 35

Toán 9

Giữa Học kỳ 2

90 phút

Tuần 28

Cuối Học kỳ 2

90 phút

Tuần 35

II. Nhiệm vụ khác (nếu có):(Bồi dưỡng học sinh giỏi; Tổ chức hoạt động giáo dục...) Không

.......................................................................................................................................................................................................

.......................................................................................................................................................................................................

TỔ PHÓ

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Cao Huy Vinh

 

Điền Hải, ngày 01  tháng 02 năm 2021

GIÁO VIÊN

(Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

Trần Văn Lân

 

 

 



[1] Đối với tổ ghép môn học: khung phân phối chương trình cho các môn

Các tin khác